Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 18/10. Dương lịch hôm nay là 18/10/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 23/9. Xét về can chi, hôm nay là ngày Giáp Thìn, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Hàn Lộ. Ngày Giáp Thìn - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Mộc khắc Dương Thổ: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi Xem ngày đẹp tháng 9 năm 2022 dương lịch, âm lịch Ngày tốt tháng 9 năm 2022. Tháng 9 năm 2022 dương lịch có 30 ngày, bắt đầu từ ngày 6/8 âm lịch và kết thúc vào ngày 5/9 âm lịch. Thông qua sự phân tích về bát tự, ngũ hành niên mệnh của ngày, các sao cát/hung trong ngày, các Xem ngày tốt tháng 9 năm 2021, ngày đẹp tháng 9 năm 2021, lịch tháng 9 năm 2021. Âm lịch: Gợi ý: 1/9/2021: 1/9/2021: Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 2/9/2021: 2/9/2021: Ngày Kim Ngày 1607/9/8 tốt hay xấu. Lịch âm ngày 8 tháng 9 năm 1607 là ngày Mậu Thân tháng Mậu Thân nam Đinh Mùi. Xem ngay để biết thông tin chi tiết giờ tốt xấu và các việc nên làm trong ngày 8 tháng 9 năm 1607. LỊCH ÂM.com.vn. Lịch âm hôm nay; Xem ngày 9 tháng 9 năm 2095 an táng tốt hay xấu? Chôn cất ngày 9 tháng 9 năm 2095 có phạm ngày kỵ không? Ngày này kỵ an táng nếu phạm Tử vi 2022; Xem bói. Bói chứng minh thư nhân dân; Bói bài Tarot hàng ngày; Xem bói tình yêu; Vay Tiền Nhanh. 1. Tại sao nên xem ngày tốt tháng 9 năm 2023?2. Tổng hợp danh sách ngày tốt tháng 9 năm 2023Thứ sáu, ngày 1/9/2023 nhằm ngày 17/7/2023 Âm lịch ngày tốtThứ bảy, ngày 2/9/2023 nhằm ngày 18/7/2023 Âm lịch ngày tốtThứ sáu, ngày 8/9/2023 nhằm ngày 24/7/2023 Âm lịch ngày tốtThứ ba, ngày 12/9/2023 nhằm ngày 28/7/2023 Âm lịch ngày tốtThứ bảy, ngày 16/9/2023 nhằm ngày 2/8/2023 Âm lịch ngày tốtThứ sáu, ngày 22/9/2023 nhằm ngày 8/8/2023 Âm lịch ngày tốt3. Tổng hợp danh sách ngày xấu tháng 9 năm 2023 cần TRÁNHThứ bảy Ngày 2/9/2023 - 18/7/2023 âm lịch ngày xấuThứ Ba Ngày 5/9/2023 - 21/7/2023 âm lịch ngày xấuThứ Ba Ngày 19/9/2023 - 5/8/2023 âm lịch ngày xấuThứ Ba Ngày 26/9/2023 - 12/8/2023 âm lịch ngày xấu4, Danh sách ngày tốt xấu theo tuổi tháng 9 năm Xem ngày tốt xấu tháng 09/2023 tuổi Chọn ngày tốt cho tuổi Sửu tháng Ngày hợp tuổi Dần tháng 9 năm Ngày tốt cho tuổi Mão năm 2023 Xem ngày tốt xấu tháng 09/2023tuổi Chọn ngày tốt tháng 9 tuổi Tỵ năm Ngày hợp với tuổi Ngọ tháng 9 năm Xem ngày tốt xấu tháng 09/2023 tuổi Ngày tốt tuổi Thân tháng 09/ Xem ngày tốt xấu tháng 09/2023 tuổi Tuổi Tuất hợp vào ngày nào tháng 9 năm Xem ngày tốt xấu tháng 09/2023 tuổi Hợi5. Cách chọn ngày tốt tháng 9 năm 2023 hợp tuổi Ngày đẹp tháng 9 năm 2023 là những ngày nào? Trong tháng 9 ngày nào tốt, ngày nào xấu? Ông cha ta từ xưa đã có câu “Có thờ có thiêng - Có kiêng có lành", từ đó đã tạo nên một quan niệm của người Việt Nam đó là thường xem ngày dự định có tốt hay xấu và liệu có phù hợp để thực hiện công việc đã dự định không? Qua đó, để giúp các bạn làm việc đó đã đưa ra danh sách ngày tốt tháng 9 với hy vọng bạn đọc sẽ đưa ra lựa chọn ngày nào tốt đem lại thuận lợi, may mắn cho bạn. Lựa ngày đẹp, tránh ngày xấu trong tháng 9 năm 2023 1. Tại sao nên xem ngày tốt tháng 9 năm 2023? Có rất nhiều quan điểm ý nghĩa trái chiều về ngày đẹp, ngày xấu. Tuy nhiên, để hiểu một cách tổng quan chung nhất thì ngày đep tức là ngày có giờ tốt. Đó chính là ngày có trường năng lượng may mắn, cát lợi, nhờ đó tạo nên sự thuận lợi, mọi việc đều hanh thông đối với những công việc được gia chủ tiến hành. Những ngày trời nắng cũng có những ngày trời mưa, chúng ta không thể biết trước được vậy nên cũng có những ngày phù hợp, thuận lợi cho công việc, và ngược lại những ngày xui xẻo gặp trắc trở, bất lợi, gặp nhiều xui rủi. Có lẽ vì lẽ đó mà khi bắt đầu làm một việc gì đó, hãy khởi đầu bằng những ngày tốt để mang lại thuận lợi và may mắn trong mọi việc. >>> XEM THÊM >> XEM THÊM >>MÁCH BẠN>>Xem thêm<<< Ngày tốt tháng 1 năm 2023 Ngày đẹp tháng 2 năm 2023 Tháng 3 năm 2023 ngày nào tốt? Ngày tốt tháng 4/2023 Ngày tốt tháng 5 năm 2023 Ngày đẹp tháng 6 năm 2023 Tháng 7 năm 2023 ngày nào tốt? Ngày tốt tháng 8/2023 Ngày tốt tháng 9 năm 2023 Ngày đẹp tháng 10 năm 2023 Tháng 11 năm 2023 ngày nào tốt? Ngày tốt tháng 12/2023 Xem thêm Chào các bạn mình là Thủy Phạm - Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xem số coi bói tư vấn hỗ trợ xử lý các vấn đề về Xem ngày tốt - Rước tài lộc, đón vận may tới Có thể bạn quan tâm Ngày tốt tháng 7 năm 2023 - Xem ngày giờ tốt Tài lộc sẽ tới Ngày tốt tháng 5 năm 2023 - Xem ngày rước lộc đón may mắn Xem ngày tốt tháng 8 năm 2023 rước LỘC TÀI, PHÚ QUÝ cho gia chủ Ngày đẹp tháng 6 năm 2023 - Chọn ngày để mọi việc VẠN SỰ NHƯ Ý Ngày tốt cho tuổi Đinh Mùi - Chọn ngày tránh tai ương Ngày tốt cho tuổi Tân Mùi 1961 - Vượng phát hanh thông năm 2023 Lựa ngày tốt cho tuổi Mậu Thìn 1988 đón tài vận về nhà năm 2023 Ngày tốt cho tuổi Kỷ Tỵ 1989 - Xem chi tiết chọn ngày may mắn năm 2023 Bài viết mới nhất Giờ Hoàng đạo 13/09/2021 Giáp Tý 23h-1h Kim Quỹ Ất Sửu 1h-3h Bảo Quang Đinh Mão 5h-7h Ngọc Đường Canh Ngọ 11h-13h Tư Mệnh Nhâm Thân 15h-17h Thanh Long Quý Dậu 17h-19h Minh Đường Giờ Hắc đạo 13/09/2021 Bính Dần 3h-5h Bạch Hổ Mậu Thìn 7h-9h Thiên Lao Kỷ Tị 9h-11h Nguyên Vũ Tân Mùi 13h-15h Câu Trận Giáp Tuất 19h-21h Thiên Hình Ất Hợi 21h-23h Chu Tước Ngũ hành 13/09/2021 Ngũ hành niên mệnh Hải Trung Kim Ngày Giáp Tý; tức Chi sinh Can Thủy, Mộc, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Hải Trung Kim kị tuổi Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. Xem ngày tốt xấu theo trực 13/09/2021 Bình Tốt mọi việc Tuổi xung khắc 13/09/2021 Xung ngày Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh ThânXung tháng Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu Sao tốt 13/09/2021 Thiên Phúc Tốt mọi việc Thiên Quan Tốt mọi việc Nguyệt Không Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường Dân nhật, thời đức Tốt mọi việc Thiên Ân Tốt mọi việc Sao xấu 13/09/2021 Thiên Lại Xấu mọi việc Tiểu Hao Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc Lục Bất thành Xấu đối với xây dựng Hà khôiCẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Vãng vong Thổ kỵ Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ Cẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Ngày kỵ 13/09/2021 Ngày 13-09-2021 là ngày Ngày Vãng vong. Ngày 13-09-2021 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Hướng xuất hành 13/09/2021 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Đông Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 13/09/2021 Sao TấtNgũ hành Thái âmĐộng vật Ô con quạTẤT NGUYỆT Ô Trần Tuấn TỐT Kiết Tú Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. - Kiêng cữ Đi thuyền - Ngoại lệ Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt. Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt. Tất tinh tạo tác chủ quang tiền, Mãi dắc điền viên hữu lật tiền Mai táng thử nhật thiêm quan chức, Điền tàm đại thực lai phong niên Khai môn phóng thủy đa cát lật, Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên, Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật, Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn. Nhân thần 13/09/2021 Ngày 13-09-2021 dương lịch là ngày Can Giáp Ngày can Giáp không trị bệnh ở 7 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 13/09/2021 Tháng âm 8 Vị trí Xí Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Giáp Tý Vị trí Môn, Đôi, ngoại Đông Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và phòng giã gạo nơi để chày cối giã gạo. Do đó, thai phụ không nên di chuyển vị trí hoặc tiến hành các hoạt động sửa chữa như đục lỗ, đóng đinh, đổi cửa, thay khóa, sơn cửa…Việc làm này có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 13/09/2021 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h 21h-23h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 13/09/2021 Thiên Hầu Xấu Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 13/09/2021 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Giáp GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Tý TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 13/9/2006 Từ điển bách khoa Việt Nam xuất bản tập cuối cùng, chính thức hoàn thành sau 15 năm biên soạn và xuất bản. 13/9/1950 Bác Hồ rời Sở Chỉ huy chiến dịch để đến mặt trận Đông Khê trực tiếp theo dõi và động viên bộ đội đánh trận mở màn chiến dịch. 13/9/1943 Sau khi thoát khỏi nhà tù Tưởng Giới Thạch, lãnh tụ Hồ Chí Minh đã bắt liên lạc với Hội Giải phóng. Qua đó tiếp xúc với tổ chức chống Nhật - Pháp ở Liễn Châu và liên lạc với Đảng ta, tiếp tục lãnh đạo Cách mạng. 13/9/1913 Ngày sinh giáo sư Trần Đại Nghĩa. Ông tên thật là Phạm Quang Lễ, quê ở tỉnh Vĩnh Long, có nhiều cống hiến to lớn trong việc chế tạo vũ khí phục vụ hai cuộc kháng chiến chống các đế quốc xâm lược nước ta. Ông mất ngày 9-8-1997 tại Thành Phố Hồ Chí Minh. Sự kiện quốc tế 13/09/1993 Israen Israel và PLO ký thoả thuận trao quyền tự trị cho người Palestin ở dải Gaza. 13/9/1971 Phó thủ tướng thứ nhất-Bộ trưởng Quốc phòng Trung Quốc Lâm Bưu qua đời trong một tai nạn máy bay tại Mông Cổ, ông bị cáo buộc định đến Liên Xô sau khi cố gắng ám sát Mao Trạch Đông. 13/9/1914 Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất Quân Pháp-Anh phát động cuộc tấn công trực diện vào chiến tuyến sông Aisne của quân Đức. 13/9/1584 Dinh El Escorial tại Madrid, Tây Ban Nha hoàn thành sau gần 21 năm xây dựng. 13/9/1229 Giám quốc Đà Lôi qua đời, Oa Khoát Đài trở thành đại hãn thứ hai của Đế quốc Mông Cổ. Ngày 13 tháng 9 năm 2021 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2021 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 13 tháng 9 năm 2021 , tức ngày 07-08-2021 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Giáp Tý 23h-1h Kim Quỹ, Ất Sửu 1h-3h Bảo Quang, Đinh Mão 5h-7h Ngọc Đường, Canh Ngọ 11h-13h Tư Mệnh, Nhâm Thân 15h-17h Thanh Long, Quý Dậu 17h-19h Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân, Xung tháng Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 7 tháng 8 năm 2021 là Bình Tốt mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 13/09/2021, có sao tốt là Thiên Phúc Tốt mọi việc; Thiên Quan Tốt mọi việc; Nguyệt Không Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; Dân nhật, thời đức Tốt mọi việc; Thiên Ân Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thiên Lại Xấu mọi việc; Tiểu Hao Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Lục Bất thành Xấu đối với xây dựng; Hà khôiCẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Vãng vong Thổ kỵ Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ; Cẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; – Thứ tư, ngày 6/10/2021 nhằm ngày 1/9/2021 Âm lịch – Ngày ĐINH HỢI, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Sửu 100-259, Thìn 700-859, Ngọ 1100-1259, Mùi 1300-1459, Tuất 1900-2059, Hợi 2100-2259 – Thứ năm, ngày 7/10/2021 nhằm ngày 2/9/2021 Âm lịch – Ngày MẬU TÝ, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1259, Thân 1500-1659, Dậu 1700-1859 – Thứ sáu, ngày 8/10/2021 nhằm ngày 3/9/2021 Âm lịch – Ngày KỶ SỬU, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Dần 300-459, Mão 500-659, Tỵ 900-1059, Thân 1500-1659, Tuất 1900-2059, Hợi 2100-2259 – Thứ bảy, ngày 9/10/2021 nhằm ngày 4/9/2021 Âm lịch – Ngày CANH DẦN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-859, Tỵ 900-1059, Mùi 1300-1459, Tuất 1900-2059 – Chủ nhật, ngày 10/10/2021 nhằm ngày 5/9/2021 Âm lịch – Ngày TÂN MÃO, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Dần 300-459, Mão 500-659, Ngọ 1100-1259, Mùi 1300-1459, Dậu 1700-1859 – Thứ hai, ngày 11/10/2021 nhằm ngày 6/9/2021 Âm lịch – Ngày NHÂM THÌN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Dần 300-459, Thìn 700-859, Tỵ 900-1059, Thân 1500-1659, Dậu 1700-1859, Hợi 2100-2259 – Thứ ba, ngày 12/10/2021 nhằm ngày 7/9/2021 Âm lịch – Ngày QUÝ TỴ, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Sửu 100-259, Thìn 700-859, Ngọ 1100-1259, Mùi 1300-1459, Tuất 1900-2059, Hợi 2100-2259 – Thứ tư, ngày 13/10/2021 nhằm ngày 8/9/2021 Âm lịch – Ngày GIÁP NGỌ, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1259, Thân 1500-1659, Dậu 1700-1859 – Thứ năm, ngày 14/10/2021 nhằm ngày 9/9/2021 Âm lịch – Ngày ẤT MÙI, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Dần 300-459, Mão 500-659, Tỵ 900-1059, Thân 1500-1659, Tuất 1900-2059, Hợi 2100-2259 – Thứ sáu, ngày 15/10/2021 nhằm ngày 10/9/2021 Âm lịch – Ngày BÍNH THÂN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-859, Tỵ 900-1059, Mùi 1300-1459, Tuất 1900-2059 – Thứ bảy, ngày 16/10/2021 nhằm ngày 11/9/2021 Âm lịch – Ngày ĐINH DẬU, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Dần 300-459, Mão 500-659, Ngọ 1100-1259, Mùi 1300-1459, Dậu 1700-1859 – Chủ nhật, ngày 17/10/2021 nhằm ngày 12/9/2021 Âm lịch – Ngày MẬU TUẤT, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Dần 300-459, Thìn 700-859, Tỵ 900-1059, Thân 1500-1659, Dậu 1700-1859, Hợi 2100-2259 – Thứ hai, ngày 18/10/2021 nhằm ngày 13/9/2021 Âm lịch – Ngày KỶ HỢI, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Sửu 100-259, Thìn 700-859, Ngọ 1100-1259, Mùi 1300-1459, Tuất 1900-2059, Hợi 2100-2259 – Thứ ba, ngày 19/10/2021 nhằm ngày 14/9/2021 Âm lịch – Ngày CANH TÝ, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1259, Thân 1500-1659, Dậu 1700-1859 – Thứ tư, ngày 20/10/2021 nhằm ngày 15/9/2021 Âm lịch – Ngày TÂN SỬU, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Dần 300-459, Mão 500-659, Tỵ 900-1059, Thân 1500-1659, Tuất 1900-2059, Hợi 2100-2259 – Thứ năm, ngày 21/10/2021 nhằm ngày 16/9/2021 Âm lịch – Ngày NHÂM DẦN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-859, Tỵ 900-1059, Mùi 1300-1459, Tuất 1900-2059 – Thứ sáu, ngày 22/10/2021 nhằm ngày 17/9/2021 Âm lịch – Ngày QUÝ MÃO, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Dần 300-459, Mão 500-659, Ngọ 1100-1259, Mùi 1300-1459, Dậu 1700-1859 – Thứ bảy, ngày 23/10/2021 nhằm ngày 18/9/2021 Âm lịch – Ngày GIÁP THÌN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Dần 300-459, Thìn 700-859, Tỵ 900-1059, Thân 1500-1659, Dậu 1700-1859, Hợi 2100-2259 – Chủ nhật, ngày 24/10/2021 nhằm ngày 19/9/2021 Âm lịch – Ngày ẤT TỴ, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Sửu 100-259, Thìn 700-859, Ngọ 1100-1259, Mùi 1300-1459, Tuất 1900-2059, Hợi 2100-2259 – Thứ hai, ngày 25/10/2021 nhằm ngày 20/9/2021 Âm lịch – Ngày BÍNH NGỌ, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1259, Thân 1500-1659, Dậu 1700-1859 – Thứ ba, ngày 26/10/2021 nhằm ngày 21/9/2021 Âm lịch – Ngày ĐINH MÙI, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Dần 300-459, Mão 500-659, Tỵ 900-1059, Thân 1500-1659, Tuất 1900-2059, Hợi 2100-2259 – Thứ tư, ngày 27/10/2021 nhằm ngày 22/9/2021 Âm lịch – Ngày MẬU THÂN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-859, Tỵ 900-1059, Mùi 1300-1459, Tuất 1900-2059 – Thứ năm, ngày 28/10/2021 nhằm ngày 23/9/2021 Âm lịch – Ngày KỶ DẬU, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Dần 300-459, Mão 500-659, Ngọ 1100-1259, Mùi 1300-1459, Dậu 1700-1859 – Thứ sáu, ngày 29/10/2021 nhằm ngày 24/9/2021 Âm lịch – Ngày CANH TUẤT, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Dần 300-459, Thìn 700-859, Tỵ 900-1059, Thân 1500-1659, Dậu 1700-1859, Hợi 2100-2259 – Thứ bảy, ngày 30/10/2021 nhằm ngày 25/9/2021 Âm lịch – Ngày TÂN HỢI, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Sửu 100-259, Thìn 700-859, Ngọ 1100-1259, Mùi 1300-1459, Tuất 1900-2059, Hợi 2100-2259 – Chủ nhật, ngày 31/10/2021 nhằm ngày 26/9/2021 Âm lịch – Ngày NHÂM TÝ, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1259, Thân 1500-1659, Dậu 1700-1859 – Thứ hai, ngày 1/11/2021 nhằm ngày 27/9/2021 Âm lịch – Ngày QUÝ SỬU, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Dần 300-459, Mão 500-659, Tỵ 900-1059, Thân 1500-1659, Tuất 1900-2059, Hợi 2100-2259 – Thứ ba, ngày 2/11/2021 nhằm ngày 28/9/2021 Âm lịch – Ngày GIÁP DẦN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-859, Tỵ 900-1059, Mùi 1300-1459, Tuất 1900-2059 – Thứ tư, ngày 3/11/2021 nhằm ngày 29/9/2021 Âm lịch – Ngày ẤT MÃO, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Dần 300-459, Mão 500-659, Ngọ 1100-1259, Mùi 1300-1459, Dậu 1700-1859 – Thứ năm, ngày 4/11/2021 nhằm ngày 30/9/2021 Âm lịch – Ngày BÍNH THÌN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Dần 300-459, Thìn 700-859, Tỵ 900-1059, Thân 1500-1659, Dậu 1700-1859, Hợi 2100-2259 Công cụ xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2021 tổng hợp những ngày tốt tháng 9 năm 2021 và ngày xấu trong tháng. Từ đó lựa chọn được những ngày đẹp tháng 9/2021 để chủ động tiến hành các công việc trọng đại như động thổ, nhập trạch, kết hôn, xuất hành, khai trương, an táng,... Để đánh giá ngày tốt tháng 9 năm 2021 hay xấu, đội ngũ chuyên gia tại phân luận, đánh giá tiêu chí ngày đó có phạm ngày kỵ Tam Nương hay Trùng Phục hay không? Mối quan hệ ngũ hành về can - chi của ngày, quan hệ nạp âm và địa chi của ngày với tuổi người xem. Cùng với đó xem xét ngày tốt xấu tháng 9/2021 thông qua các phương pháp cổ học như - Giờ Hoàng Đạo, giờ Hắc Đạo - Bành Tổ Bách Kỵ Nhật - Khổng Minh Lục Diệu - Nhị Thập Bát Tú - Thập Nhị Kiến Trừ - Ngọc Hạp Thông Thư - Hướng xuất hành - Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong Đã có ⏩ Tử vi 12 con giáp năm 2023 kèm luận giải từ chuyên gia Từ đó đưa ra kết luận đó có phải là ngày tốt tháng 9/2021, ngày đẹp tháng 9 năm 2021 hay không. Chính vì vậy, nếu đang có dự định hay kế hoạch cho công việc trọng đại thì quý bạn hãy tra cứu ngay danh sách ngày tốt xấu tháng 9 năm 2021 được các chuyên gia gợi ý dưới đây Ngày Tốt Thứ tư, ngày 1/9/2021 nhằm ngày 25/7/2021 Âm lịch Ngày Nhâm Tý, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết XEM NGÀY TỐT THÁNG 06 NĂM 2023 THEO TUỔI Ngày Xấu Thứ năm, ngày 2/9/2021 nhằm ngày 26/7/2021 Âm lịch Ngày Quý Sửu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 3/9/2021 nhằm ngày 27/7/2021 Âm lịch Ngày Giáp Dần, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 4/9/2021 nhằm ngày 28/7/2021 Âm lịch Ngày Ất Mão, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 5/9/2021 nhằm ngày 29/7/2021 Âm lịch Ngày Bính Thìn, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 6/9/2021 nhằm ngày 30/7/2021 Âm lịch Ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 7/9/2021 nhằm ngày 1/8/2021 Âm lịch Ngày Mậu Ngọ, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 8/9/2021 nhằm ngày 2/8/2021 Âm lịch Ngày Kỷ Mùi, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 9/9/2021 nhằm ngày 3/8/2021 Âm lịch Ngày Canh Thân, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 10/9/2021 nhằm ngày 4/8/2021 Âm lịch Ngày Tân Dậu, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 11/9/2021 nhằm ngày 5/8/2021 Âm lịch Ngày Nhâm Tuất, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 12/9/2021 nhằm ngày 6/8/2021 Âm lịch Ngày Quý Hợi, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 13/9/2021 nhằm ngày 7/8/2021 Âm lịch Ngày Giáp Tý, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 14/9/2021 nhằm ngày 8/8/2021 Âm lịch Ngày Ất Sửu, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 15/9/2021 nhằm ngày 9/8/2021 Âm lịch Ngày Bính Dần, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 16/9/2021 nhằm ngày 10/8/2021 Âm lịch Ngày Đinh Mão, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 17/9/2021 nhằm ngày 11/8/2021 Âm lịch Ngày Mậu Thìn, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 18/9/2021 nhằm ngày 12/8/2021 Âm lịch Ngày Kỷ Tỵ, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 19/9/2021 nhằm ngày 13/8/2021 Âm lịch Ngày Canh Ngọ, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày tốt mua xe tháng 06 năm 2023 Ngày tốt nhập trạch tháng 06 năm 2023 Ngày tốt cưới hỏi tháng 06 năm 2023 Ngày tốt khai trương tháng 06 năm 2023 Ngày tốt đổ trần lợp mái tháng 06 năm 2023 Ngày Tốt Thứ hai, ngày 20/9/2021 nhằm ngày 14/8/2021 Âm lịch Ngày Tân Mùi, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 21/9/2021 nhằm ngày 15/8/2021 Âm lịch Ngày Nhâm Thân, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 22/9/2021 nhằm ngày 16/8/2021 Âm lịch Ngày Quý Dậu, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 23/9/2021 nhằm ngày 17/8/2021 Âm lịch Ngày Giáp Tuất, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 24/9/2021 nhằm ngày 18/8/2021 Âm lịch Ngày Ất Hợi, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 25/9/2021 nhằm ngày 19/8/2021 Âm lịch Ngày Bính Tý, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 26/9/2021 nhằm ngày 20/8/2021 Âm lịch Ngày Đinh Sửu, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 27/9/2021 nhằm ngày 21/8/2021 Âm lịch Ngày Mậu Dần, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 28/9/2021 nhằm ngày 22/8/2021 Âm lịch Ngày Kỷ Mão, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 29/9/2021 nhằm ngày 23/8/2021 Âm lịch Ngày Canh Thìn, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 30/9/2021 nhằm ngày 24/8/2021 Âm lịch Ngày Tân Tỵ, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Giờ Hoàng đạo 09/03/2023 Mậu Tý 23h-1h Thanh Long Kỷ Sửu 1h-3h Minh Đường Nhâm Thìn 7h-9h Kim Quỹ Quý Tị 9h-11h Bảo Quang Ất Mùi 13h-15h Ngọc Đường Mậu Tuất 19h-21h Tư Mệnh Giờ Hắc đạo 09/03/2023 Canh Dần 3h-5h Thiên Hình Tân Mão 5h-7h Chu Tước Giáp Ngọ 11h-13h Bạch Hổ Bính Thân 15h-17h Thiên Lao Đinh Dậu 17h-19h Nguyên Vũ Kỷ Hợi 21h-23h Câu Trận Ngũ hành 09/03/2023 Ngũ hành niên mệnh Lư Trung Hỏa Ngày Bính Dần; tức Chi sinh Can Mộc, Hỏa, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Lô Trung Hỏa kị tuổi Canh Thân, Nhâm Thân. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. Xem ngày tốt xấu theo trực 09/03/2023 Bế Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh Tuổi xung khắc 09/03/2023 Xung ngày Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm ThìnXung tháng Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Sao tốt 09/03/2023 Ngũ phú Tốt mọi việc Cát Khánh Tốt mọi việc Phổ hộ Hội hộ Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành Phúc hậu Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Thanh Long Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Thiên Ân Tốt mọi việc Sao xấu 09/03/2023 Hoàng Sa Xấu đối với xuất hành Ngũ Quỹ Kỵ xuất hành Ngày kỵ 09/03/2023 Ngày 09-03-2023 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Hướng xuất hành 09/03/2023 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 09/03/2023 Sao GiácNgũ hành MộcĐộng vật Giao Thuồng luồngGIÁC MỘC GIAO Đặng Vũ tốt Bình Tú Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao. - Kỵ làm Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. - Ngoại lệ Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế. Giác tinh tọa tác chủ vinh xương, Ngoại tiến điền tài cập nữ lang, Giá thú hôn nhân sinh quý tử, Văn nhân cập đệ kiến Quân vương. Duy hữu táng mai bất khả dụng, Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu, Khởi công tu trúc phần mộ địa, Đường tiền lập kiến chủ nhân vong. Nhân thần 09/03/2023 Ngày 09-03-2023 dương lịch là ngày Can Bính Ngày can Bính không trị bệnh ở 18 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 09/03/2023 Tháng âm 2 Vị trí Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Bính Dần Vị trí Trù, Táo, ngoại chính Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam của phòng bếp và bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới, tiếp xúc, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 09/03/2023 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 1h-3h 13h-15h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 3h-5h 15h-17h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h 17h-19h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 7h-9h 19h-21h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h 21h-23h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 09/03/2023 Thiên Môn Tốt Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 09/03/2023 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Bính BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Dần DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 9/3/1945 19 giờ, Đại sứ Nhật tại Hà Nội trao cho toàn quyền Đông Dương một tối hậu thư buộc Pháp đặt toàn bộ binh lính dưới quyền chỉ huy của Nhật. Phía Pháp xin hoãn đến 21 giờ. Nhật nổ súng đánh Pháp. Quân Pháp tại Hà Nội và cả Đông Dương đầu hàng. Đông Dương trở thành thuộc địa của phát xít Nhật. 9/3/1956 Chính phủ Việt Nam Cộng hòa thành lập tỉnh Cà Mau Sự kiện quốc tế 9/3/1945 Trong chiến tranh thế giới thứ hai Không quân Mỹ dùng máy bay B-29 ném bom thành phố Tokyo khiến hơn người thiệt mạng. 9/3/1776 Của cải của các quốc gia, tác phẩm kinh điển của kinh tế chính trị của Adam Smith, lần đầu tiên được phát hành. 9/3/1500 Hạm đội của Pedro Álvares Cabral rời Lisboa để lên đường sang Tây Ấn và sau đó phát hiện ra Brasil. Ngày 9 tháng 3 năm 2023 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2023 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 9 tháng 3 năm 2023 , tức ngày 18-02-2023 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Mậu Tý 23h-1h Thanh Long, Kỷ Sửu 1h-3h Minh Đường, Nhâm Thìn 7h-9h Kim Quỹ, Quý Tị 9h-11h Bảo Quang, Ất Mùi 13h-15h Ngọc Đường, Mậu Tuất 19h-21h Tư Mệnh Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Xung tháng Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 18 tháng 2 năm 2023 là Bế Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 09/03/2023, có sao tốt là Ngũ phú Tốt mọi việc; Cát Khánh Tốt mọi việc; Phổ hộ Hội hộ Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Phúc hậu Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Thanh Long Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Thiên Ân Tốt mọi việc; Các sao xấu là Hoàng Sa Xấu đối với xuất hành; Ngũ Quỹ Kỵ xuất hành;

ngày tốt tháng 9 âm