tính kiêu ngạo bằng Tiếng Anh Phép tịnh tiến đỉnh tính kiêu ngạo trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: arrogance, assumption, comb . Bản dịch theo ngữ cảnh của tính kiêu ngạo có ít nhất 300 câu được dịch.
5. Làm vậy tức là kiêu ngạo! This would be presumptuous! 6. Khoe khoang, ganh ghét, lòng dạ chai đá và ngạo mạn cũng là điển hình cho một người kiêu ngạo. Conceit, envy, hardheartedness, and haughtiness are also typical of a proud person. 7. Cyril là một người rất cao ngạo. Cyril is a very proud man. 8.
Kiêu ngạo - trong Tiếng Anh, bản dịch, nghĩa, từ đồng nghĩa, phản nghiả, ví dụ sử dụng. Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kiêu ngạo", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Đức. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kiêu ngạo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kiêu ngạo trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Đức
Kiêu ngạo là gì: tự cho là mình hơn người, sinh ra coi thường những người khác tính kiêu ngạo cậy thần thế mà sinh kiêu ngạo Đồng nghĩa : kiêu căng Trái nghĩa : khiêm tốn
Vay Tiền Nhanh. KIÊU NGẠO Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch arrogancekiêu ngạosự ngạo mạnngạo mạn pompoushào hoakhoa trươngphô trương boastfulkhoe khoangkhoác láckiêu ngạo Ví dụ về sử dụng Kiêu ngạo trong một câu và bản dịch của họ Mọi người cũng dịch Anh ấy đẹp trai, phải rồi và bất lịch sự và kiêu ngạo và. Nếu bạn nghĩ bạn hơn người, bạn có thể trở nên kiêu ngạo. If you think you are higher than others, you may become proud. Kết quả 1575, Thời gian Từng chữ dịchTừ đồng nghĩa của Kiêu ngạoCụm từ trong thứ tự chữ cái Từng chữ dịch Từ đồng nghĩa của Kiêu ngạo hãnh diện tự hào pride niềm kiêu hãnh sự ngạo mạn tự phụ sự kiêu căng Cụm từ trong thứ tự chữ cái kiêu ngạo được kiêu ngạo hay kiêu ngạo hoặc không trung thực kiêu ngạo hoặc tự mãn kiêu ngạo hơn kiêu ngạo khi kiêu ngạo khoe khoang kiêu ngạo là gì kiêu ngạo là gốc rễ kiêu ngạo là một kiêu ngạo kiêu ngạo một kiêu ngạo nhất kiêu ngạo như kiêu ngạo như thế nào kiêu ngạo như vậy kiêu ngạo thuộc linh kiêu ngạo từ chối kiêu ngạo và bướng bỉnh kiêu ngạo và hoang tưởng kiêu ngạo và lòng tự Truy vấn từ điển hàng đầu
Sự kiêu ngạo của lòng ngươi đã lừa dối proud heart has deceived you,Con mắt kiêu ngạo, lưỡi dối trá, Tay làm đổ huyết vô eyes, a lying tongue, hands that shed innocent blood;Nếu bạn còn tính kiêu ngạo, bạn chưa nhìn biết Chúa.".As long as you are proud you cannot know God.”.Sư Tử có một danh tiếng để được kiêu ngạo, nhưng suy nghĩ have a reputation for being conceited but think bạn nói“ Tôi tự tin nhưng không kiêu ngạo.”.What You Write“I'm confident but not cocky.”.Pro 617- haughty eyes, a lying tongue,Anh ấy đẹp trai,phải rồi và bất lịch sự và kiêu ngạo handsome, all right, and rude and conceited her proud strength will used to be proud of this until….Các lượn sóng kiêu ngạo mầy phải dừng lại tại đây!And here your proud waves must stop!Chúng ta quá khác nhau, ích kỷ và kiêu ngạo….We, however, are so different, so selfish and proud….Than to divide the plunder with the nam nhân duy nhất chinh phục nội tâm kiêu ngạo của was the only man who could conquer her proud bạn nghĩ bạn hơn người,If you think you are higher than others,you may become ta quá khác nhau, ích kỷ và kiêu ngạo….We, however, tend to be so different, so selfish and proud….Những Cơ Đốc nhân khác biết rằng mình không được kiêu ngạo hay ghen Christians know that they should not be proud or việc theo đuổi tiền bạc, họ có thể trở nên kiêu their pursuit of money they can become to divide plunder with the công thường dẫn đến kiêu ngạo, và kiêu ngạo dẫn đến thất Jung Rok là luật sư kiêu ngạo và lạnh lùng ở một công ty Jung-Rok is an arrogant and cold-hearted attorney for a law vanity, inspiration and despair;Họ kiêu ngạo về bề ngoài của mình và không muốn thực are proud of their appearance and do not wish to practice.
kiêu ngạo tiếng anh là gì